Đọc nhanh: 富者日三餐 (phú giả nhật tam xan). Ý nghĩa là: giàu một ngày ba bữa, khó đỏ lửa ba lần.
富者日三餐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàu một ngày ba bữa, khó đỏ lửa ba lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富者日三餐
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 他 日益 富有
- Anh ta ngày càng giàu có.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
富›
日›
者›
餐›