Đọc nhanh: 小学而大遗 (tiểu học nhi đại di). Ý nghĩa là: tập trung vào những điểm nhỏ trong khi bỏ qua vấn đề chính (thành ngữ).
小学而大遗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập trung vào những điểm nhỏ trong khi bỏ qua vấn đề chính (thành ngữ)
to concentrate on trivial points while neglecting the main problem (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小学而大遗
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 这部 小说 出于 某大学
- Cuốn tiểu thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.
- 这个 小学 的 规模 都 赛过 大学 了
- Quy mô của trường tiểu học này còn vượt qua cả đại học.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
学›
⺌›
⺍›
小›
而›
遗›