Đọc nhanh: 富春江 (phú xuân giang). Ý nghĩa là: sông Phú Xuân (sông ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
✪ 1. sông Phú Xuân (sông ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)
中国浙江省中部河流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富春江
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
春›
江›