Đọc nhanh: 长策 (trưởng sách). Ý nghĩa là: thượng sách; phương kế hay nhất. Ví dụ : - 治国安邦之长策。 thượng sách trị quốc an bang
长策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng sách; phương kế hay nhất
上策;万全之计;效用长久的方策
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长策
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 她 策划 了 一个 长期 计划
- Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 古人 用 长策 赶马
- Người xưa dùng roi dài để quất ngựa.
- 新 政策 刺激 了 经济 增长
- Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 这项 政策 促进 了 经济 增长
- Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
策›
长›