Đọc nhanh: 是否删除选中的文件 (thị phủ san trừ tuyến trung đích văn kiện). Ý nghĩa là: Có muốn xóa bỏ file đã chọn.
是否删除选中的文件 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có muốn xóa bỏ file đã chọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是否删除选中的文件
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 我 删除 了 不 重要 的 文件
- Tôi đã xóa tệp không quan trọng.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
件›
删›
否›
文›
是›
的›
选›
除›