Đọc nhanh: 光密度计 (quang mật độ kế). Ý nghĩa là: mật độ kế Phù kế.
光密度计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật độ kế Phù kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光密度计
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 光谱 计
- quang phổ kế
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
密›
度›
计›