Đọc nhanh: 可分 (khả phân). Ý nghĩa là: có thể được chia (thành nhiều phần), người ta có thể phân biệt (một số loại). Ví dụ : - 大宴会厅可分间为4个隔音区域,每区均附有独立控制室。 Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
可分 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể được chia (thành nhiều phần)
can be divided (into parts)
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
✪ 2. người ta có thể phân biệt (một số loại)
one can distinguish (several types)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可分
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 只 需要 25 分 就 可以 及格
- Chỉ cần 25 điểm liền có thể thông qua.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 他家 幺 妹 十分 可爱
- Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
可›