好家伙 hǎo jiāhuo
volume volume

Từ hán việt: 【hảo gia hoả】

Đọc nhanh: 好家伙 (hảo gia hoả). Ý nghĩa là: tốt lắm; cừ thật; khá lắm; giỏi thật; hay lắm (thán từ, biểu thị ngạc nhiên hoặc khen ngợi), cách xưng hô mang tính trêu đùa. Ví dụ : - 好家伙,这是什么指挥部队的方式呀! Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!. - 好家伙我的孩子们多机智啊。 Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.. - 好家伙这里的柱子这么粗啊! Hay thật, cột ở đây dày thật sự!

Ý Nghĩa của "好家伙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好家伙 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tốt lắm; cừ thật; khá lắm; giỏi thật; hay lắm (thán từ, biểu thị ngạc nhiên hoặc khen ngợi)

叹词,表示惊讶或赞叹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo de 孩子 háizi men duō 机智 jīzhì a

    - Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 这里 zhèlǐ de 柱子 zhùzi 这么 zhème a

    - Hay thật, cột ở đây dày thật sự!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

好家伙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách xưng hô mang tính trêu đùa

对人戏谑的称呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 很久没 hěnjiǔméi yǒu 消息 xiāoxi le 到底 dàodǐ zài 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好家伙

  • volume volume

    - zhè 家伙 jiāhuo hěn hǎo yòng

    - Cái này rất tiện dụng.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 这里 zhèlǐ de 柱子 zhùzi 这么 zhème a

    - Hay thật, cột ở đây dày thật sự!

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo de 孩子 háizi men duō 机智 jīzhì a

    - Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • volume volume

    - zhēn 希望 xīwàng 这个 zhègè jiào 约伯 yuēbó de 家伙 jiāhuo 能交 néngjiāo 好运 hǎoyùn

    - Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 很久没 hěnjiǔméi yǒu 消息 xiāoxi le 到底 dàodǐ zài 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao