Đọc nhanh: 过家伙 (quá gia hoả). Ý nghĩa là: ném vũ khí cho nhau; chuyền vũ khí cho nhau (diễn võ trên sân khấu).
过家伙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném vũ khí cho nhau; chuyền vũ khí cho nhau (diễn võ trên sân khấu)
打出手1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过家伙
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 那家伙 横得 很 过分
- Người đó ngang ngược đến mức quá đáng.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
家›
过›