Đọc nhanh: 家丁 (gia đinh). Ý nghĩa là: gia đinh; người ở; đầy tớ; người bảo vệ riêng của gia đình thời xưa. Ví dụ : - 鞭打家丁。 đánh gia đinh
家丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đinh; người ở; đầy tớ; người bảo vệ riêng của gia đình thời xưa
旧社会里大地主或官僚家里雇用来保护自己、欺压人民的仆役
- 鞭打 家丁
- đánh gia đinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家丁
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 鞭打 家丁
- đánh gia đinh
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 你 想 建立 一个 丁克家庭 吗 ?
- Bạn muốn xây dựng một gia đình không có con không?
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
家›