Đọc nhanh: 家访 (gia phỏng). Ý nghĩa là: đi thăm hỏi các gia đình; viếng nhà; thăm viếng (do yêu cầu của công tác). Ví dụ : - 做好青年工人的家访工作。 làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.
家访 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi thăm hỏi các gia đình; viếng nhà; thăm viếng (do yêu cầu của công tác)
(因工作需要) 到人家庭里访问
- 做好 青年工人 的 家访 工作
- làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家访
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 他 经常 向 专家 访 意见
- Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 记者 访问 了 这位 科学家
- Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.
- 做好 青年工人 的 家访 工作
- làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
访›