Đọc nhanh: 丁克家庭 (đinh khắc gia đình). Ý nghĩa là: gia đình không con; cặp vợ chồng mà cả hai đều có công ăn việc làm, có hai nguồn thu nhập và không sinh con; thu nhập nhân đôi, không con cái; lối sống DINK. Ví dụ : - 你想建立一个丁克家庭吗? Bạn muốn xây dựng một gia đình không có con không?
丁克家庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình không con; cặp vợ chồng mà cả hai đều có công ăn việc làm, có hai nguồn thu nhập và không sinh con; thu nhập nhân đôi, không con cái; lối sống DINK
夫妻双方在无生理因素的影响下,自愿选择不生育的家庭
- 你 想 建立 一个 丁克家庭 吗 ?
- Bạn muốn xây dựng một gia đình không có con không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁克家庭
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 你 想 建立 一个 丁克家庭 吗 ?
- Bạn muốn xây dựng một gia đình không có con không?
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
克›
家›
庭›