Đọc nhanh: 佣人 (dong nhân). Ý nghĩa là: người hầu.
佣人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hầu
servant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佣人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
- 我们 计划 雇佣 五个 人工
- Chúng tôi dự định thuê năm nhân công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
佣›
gia đinh; người ở; đầy tớ; người bảo vệ riêng của gia đình thời xưa
tôi tớ; nô bộc; gia nô; người ở; đầy tớ; người hầu
tôi tớ; nô bộc; gia nô; người ở; đầy tớ; tôi đòi; tôi mọi; tớ
bồi Tây (chỉ những người phục dịch trong cửa hàng, cửa hiệu của người Âu Mỹ, có ý coi thường)