垦丁国家公园 kěn dīng guójiā gōngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn đinh quốc gia công viên】

Đọc nhanh: 垦丁国家公园 (khẩn đinh quốc gia công viên). Ý nghĩa là: Vườn quốc gia Kenting trên bán đảo Hengchun 恆春半島 | 恒春半岛 , Pingtung district, nam Đài Loan.

Ý Nghĩa của "垦丁国家公园" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

垦丁国家公园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vườn quốc gia Kenting trên bán đảo Hengchun 恆春半島 | 恒春半岛 , Pingtung district, nam Đài Loan

Kenting National Park on the Hengchun Peninsula 恆春半島|恒春半岛 [Héng chūn Bàn dǎo], Pingtung county, south Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垦丁国家公园

  • volume volume

    - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 权力 quánlì 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.

  • volume volume

    - 风牙 fēngyá bǎng 国家 guójiā 公园 gōngyuán

    - Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 法国人 fǎguórén shì 世界 shìjiè shàng 最好 zuìhǎo de 园丁 yuándīng

    - Người ta nói rằng người Pháp là những người làm vườn giỏi nhất trên thế giới.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 修建 xiūjiàn hǎo le 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 国际 guójì 商务 shāngwù

    - Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 那家 nàjiā 英国公司 yīngguógōngsī 合作 hézuò 明天 míngtiān jiù 举行 jǔxíng 签约 qiānyuē 仪式 yíshì

    - Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVG (日女土)
    • Bảng mã:U+57A6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao