Đọc nhanh: 家法 (gia pháp). Ý nghĩa là: gia pháp; tư lễ, phép nhà, dụng cụ để trừng phạt gia nhân.
家法 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gia pháp; tư lễ
古代学者师徒相传的学术理论和治学方法
✪ 2. phép nhà
封建家长统治本家或本族人的一套法度
✪ 3. dụng cụ để trừng phạt gia nhân
封建家长责打家人的用具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家法
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 大家 反对 这种 坏 做法
- Mọi người phản đối cách làm xấu này.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
- 他 是 著名 的 书法家
- Anh ấy là nhà thư pháp nổi tiếng.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
法›