Đọc nhanh: 宰相 (tể tướng). Ý nghĩa là: tể tướng; thừa tướng.
宰相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tể tướng; thừa tướng
中国古代辅助君主掌管国事的最高官员的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰相
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
相›