Đọc nhanh: 铁血宰相 (thiết huyết tể tướng). Ý nghĩa là: Iron Chancellor, ám chỉ Otto von Bismarck (1815-1898), chính trị gia người Phổ, bộ trưởng kiêm tổng thống Phổ 1862-1873, Thủ tướng Đức 1871-1890.
铁血宰相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Iron Chancellor, ám chỉ Otto von Bismarck (1815-1898), chính trị gia người Phổ, bộ trưởng kiêm tổng thống Phổ 1862-1873, Thủ tướng Đức 1871-1890
Iron Chancellor, refers to Otto von Bismarck (1815-1898), Prussian politician, minister-president of Prussia 1862-1873, Chancellor of Germany 1871-1890
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁血宰相
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 铁血男儿
- đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.
- 铁血青年
- thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
相›
血›
铁›