Đọc nhanh: 载波 (tải ba). Ý nghĩa là: tải sóng; sóng tải ba (trong kỹ thuật hữu tuyến và vô tuyến điện, đem tín hiệu âm tần không trực tiếp phát sóng, phát sóng trên sóng cao tần, phương pháp này gọi là tải sóng.).
载波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tải sóng; sóng tải ba (trong kỹ thuật hữu tuyến và vô tuyến điện, đem tín hiệu âm tần không trực tiếp phát sóng, phát sóng trên sóng cao tần, phương pháp này gọi là tải sóng.)
在有线电和无线电技术中,把不直接发射的音频 (低频) 信号加在 高频电波上,以便发出去,这种方法叫做载波
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载波
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
载›