Đọc nhanh: 载 (tải.tại.tái). Ý nghĩa là: chở; vận tải; tải, đầy; ngập, họ Tái. Ví dụ : - 货车载满了货物。 Xe tải chở đầy hàng hóa.. - 轮船载着许多人。 Con tàu chở rất nhiều người.. - 路上载满了落叶。 Trên đường đầy ắp lá rụng.
载 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chở; vận tải; tải
装载
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 轮船 载 着 许多 人
- Con tàu chở rất nhiều người.
✪ 2. đầy; ngập
充满 (道路)
- 路上 载满了 落叶
- Trên đường đầy ắp lá rụng.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
载 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tái
姓
- 我 认识 一个 载姓 人
- Tôi quen một người họ Tái.
载 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa; lại
又;且
- 他们 载笑载言 , 很 快乐
- Bọn họ cười cười nói nói rất vui.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
- 他们 载笑载言 , 很 快乐
- Bọn họ cười cười nói nói rất vui.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 铝 是 热量 的 轻质 载体
- Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
载›