Đọc nhanh: 宫爆鸡丁 (cung bạo kê đinh). Ý nghĩa là: gà cồng bao, gà cay thái hạt lựu.
宫爆鸡丁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gà cồng bao
gong bao chicken
✪ 2. gà cay thái hạt lựu
spicy diced chicken
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫爆鸡丁
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 谁 都 喜欢 宫保鸡 丁
- Ai cũng thích món gà Cung Bảo.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
宫›
爆›
鸡›