宣传攻势 xuānchuán gōngshì
volume volume

Từ hán việt: 【tuyên truyền công thế】

Đọc nhanh: 宣传攻势 (tuyên truyền công thế). Ý nghĩa là: chiến dịch quảng cáo.

Ý Nghĩa của "宣传攻势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宣传攻势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến dịch quảng cáo

marketing campaign

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传攻势

  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 攻势 gōngshì

    - thế tiến công mùa đông.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 宣传 xuānchuán 先进经验 xiānjìnjīngyàn de 讲坛 jiǎngtán

    - triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 相符 xiāngfú

    - Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.

  • volume volume

    - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 街上 jiēshàng 宣传 xuānchuán 活动 huódòng

    - Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gēn 社区 shèqū 宣传 xuānchuán 节日 jiérì 活动 huódòng

    - Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo 看看 kànkàn 专业人士 zhuānyèrénshì shì 怎么 zěnme pāi 宣传片 xuānchuánpiàn de

    - Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao