Đọc nhanh: 弃婴 (khí anh). Ý nghĩa là: em bé bị bỏ rơi, bỏ rơi một đứa trẻ sơ sinh. Ví dụ : - 她为抛弃婴儿事辩称自己抚养不起. Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
弃婴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. em bé bị bỏ rơi
abandoned baby
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
✪ 2. bỏ rơi một đứa trẻ sơ sinh
to abandon an infant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃婴
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 他们 不会 轻易 放弃
- Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婴›
弃›