Đọc nhanh: 骄子 (kiêu tử). Ý nghĩa là: con cưng; con được nuông chiều, người nổi bật; vượt trội; người tài.
骄子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con cưng; con được nuông chiều
受宠爱的孩子
✪ 2. người nổi bật; vượt trội; người tài
比喻在某方面杰出的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 她 是 家中 最骄 的 孩子
- Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
骄›