Đọc nhanh: 社会制度 (xã hội chế độ). Ý nghĩa là: chế độ xã hội. Ví dụ : - 磅礴于全世界 dâng trào trên toàn thế giới.
社会制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ xã hội
社会的经济,政治等制度的总称
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会制度
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 社会 应该 抵制 侮辱 行为
- Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 社会制度 正在 演变
- Hệ thống xã hội đang thay đổi.
- 随着 社会 的 发展 , 仿制品 的 生产业 越来越 精致
- Với sự phát triển của xã hội, việc sản xuất các sản phẩm nhái ngày càng tinh vi hơn
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
- 结婚 率 的 变化 反映 了 社会 对 婚姻 观念 的 态度
- Sự thay đổi tỉ lệ kết hôn phản ánh thái độ của xã hội đối với quan niệm về hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
制›
度›
社›