Đọc nhanh: 制度 (chế độ). Ý nghĩa là: chế độ; quy chế; quy định, chế độ (xã hội, chính trị). Ví dụ : - 公司有严格的考勤制度。 Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.. - 学校的考试制度很严格。 Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.. - 你要遵守公司的制度。 Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
制度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ; quy chế; quy định
要求大家共同遵守的办事规程或行动准则
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 你 要 遵守 公司 的 制度
- Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chế độ (xã hội, chính trị)
在一定历史条件下形成的政治、经济、文化等方面的体系
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制度
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 你 要 遵守 公司 的 制度
- Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
度›