Đọc nhanh: 定额 (định ngạch). Ý nghĩa là: hạn ngạch; định mức; định ngạch, số định mức; số hạn ngạch. Ví dụ : - 定额管理 quản lý định mức. - 定额供应 hạn ngạch cung ứng. - 提前完成生产定额 hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
定额 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạn ngạch; định mức; định ngạch
规定数额
- 定额管理
- quản lý định mức
- 定额 供应
- hạn ngạch cung ứng
✪ 2. số định mức; số hạn ngạch
规定的数量
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定额
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 定额 供应
- hạn ngạch cung ứng
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 政府 设定 了 新 的 进口 配额
- Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
额›