定金 dìngjīn
volume volume

Từ hán việt: 【định kim】

Đọc nhanh: 定金 (định kim). Ý nghĩa là: tiền cọc; tiền đặt cọc. Ví dụ : - 定金不退的哦! Tiền cọc không trả đâu nhé!. - 你需要先交定金。 Bạn cần đặt cọc trước.. - 我刚交了定金。 Tôi vừa mới đặt cọc xong.

Ý Nghĩa của "定金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền cọc; tiền đặt cọc

同'订金'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定金 dìngjīn 不退 bùtuì de ó

    - Tiền cọc không trả đâu nhé!

  • volume volume

    - 需要 xūyào 先交 xiānjiāo 定金 dìngjīn

    - Bạn cần đặt cọc trước.

  • volume volume

    - 刚交 gāngjiāo le 定金 dìngjīn

    - Tôi vừa mới đặt cọc xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定金

  • volume volume

    - 核定 hédìng 资金 zījīn

    - hạch định tiền vốn

  • volume volume

    - 预收 yùshōu 定金 dìngjīn

    - khoản tiền dự thu.

  • volume volume

    - 交付 jiāofù 定金 dìngjīn

    - trao tiền cọc.

  • volume volume

    - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • volume volume

    - 刚交 gāngjiāo le 定金 dìngjīn

    - Tôi vừa mới đặt cọc xong.

  • volume volume

    - 保险金额 bǎoxiǎnjīné 此类 cǐlèi 合同规定 hétóngguīdìng de 保险 bǎoxiǎn de 金额 jīné huò 比例 bǐlì

    - Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.

  • volume volume

    - 法院 fǎyuàn 裁定 cáidìng 赔偿 péicháng 金额 jīné

    - Tòa án quyết định số tiền bồi thường.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 先交 xiānjiāo 定金 dìngjīn

    - Bạn cần đặt cọc trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao