Đọc nhanh: 定期抵押放款 (định kì để áp phóng khoản). Ý nghĩa là: Tiền cho vay định kỳ có thế chấp.
定期抵押放款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền cho vay định kỳ có thế chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期抵押放款
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
抵›
押›
放›
期›
款›