Đọc nhanh: 定期交货 (định kì giao hoá). Ý nghĩa là: giao hàng định kỳ.
定期交货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao hàng định kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期交货
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
- 货物 的 期运 日期 已经 确定 为 下周一
- Ngày khởi hành của hàng hóa đã được xác định là thứ Hai tuần tới.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
定›
期›
货›