Đọc nhanh: 定期检测 (định kì kiểm trắc). Ý nghĩa là: kiểm tra định kỳ.
定期检测 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra định kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期检测
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 微波 设备 需要 定期检查
- Thiết bị sóng vi ba cần được kiểm tra định kỳ.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 检测 血液 确定 健康状况
- Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.
- 请 定期检查 血压
- Xin hãy kiểm tra huyết áp định kỳ.
- 医生 建议 我 进行 定期 体检
- Bác sĩ khuyên tôi thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
期›
检›
测›