Đọc nhanh: 定期 (định kì). Ý nghĩa là: định ngày; định thời gian, định kỳ; theo kỳ hạn. Ví dụ : - 定期召开代表大会。 định ngày họp đại hội đại biểu.. - 定期刊物 tập san định kỳ.. - 定期检查 kiểm tra định kỳ
✪ 1. định ngày; định thời gian
定下日期
- 定期 召开 代表大会
- định ngày họp đại hội đại biểu.
✪ 2. định kỳ; theo kỳ hạn
有一定期限的
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 定期检查
- kiểm tra định kỳ
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 土地 需要 定期 休耕
- Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 他 的 抵达 日期 定 在 了 下 周三
- Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
期›