定期 dìng qī
volume volume

Từ hán việt: 【định kì】

Đọc nhanh: 定期 (định kì). Ý nghĩa là: định ngày; định thời gian, định kỳ; theo kỳ hạn. Ví dụ : - 定期召开代表大会。 định ngày họp đại hội đại biểu.. - 定期刊物 tập san định kỳ.. - 定期检查 kiểm tra định kỳ

Ý Nghĩa của "定期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

✪ 1. định ngày; định thời gian

定下日期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定期 dìngqī 召开 zhàokāi 代表大会 dàibiǎodàhuì

    - định ngày họp đại hội đại biểu.

✪ 2. định kỳ; theo kỳ hạn

有一定期限的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定期 dìngqī 刊物 kānwù

    - tập san định kỳ.

  • volume volume

    - 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - kiểm tra định kỳ

  • volume volume

    - 定期存款 dìngqīcúnkuǎn

    - tiền gửi theo kỳ hạn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • volume volume

    - 元素周期 yuánsùzhōuqī 决定 juédìng 电子层 diànzǐcéng

    - Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.

  • volume volume

    - 土地 tǔdì 需要 xūyào 定期 dìngqī 休耕 xiūgēng

    - Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.

  • volume volume

    - yào 定期 dìngqī 保养 bǎoyǎng 家里 jiālǐ de 电器 diànqì

    - Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.

  • volume volume

    - yào 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 保养 bǎoyǎng 这条 zhètiáo

    - Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.

  • volume volume

    - 主管部门 zhǔguǎnbùmén yào 定期 dìngqī duì 企业 qǐyè 进行 jìnxíng 考评 kǎopíng

    - cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn huì 定期检查 dìngqījiǎnchá 进度 jìndù

    - Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.

  • - de 抵达 dǐdá 日期 rìqī dìng zài le xià 周三 zhōusān

    - Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao