Đọc nhanh: 定亲 (định thân). Ý nghĩa là: đính hôn; hứa hôn (phần nhiều do cha mẹ cưới xin); ăn trầu.
定亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính hôn; hứa hôn (phần nhiều do cha mẹ cưới xin); ăn trầu
订婚 (多指由父母做主的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定亲
- 孤 决定 御驾亲征
- Ta quyết định tự mình dẫn quân xâm chiến.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 母亲 肯定 的 目光 给 了 我 力量
- ánh mắt khẳng định của mẹ đã tiếp cho tôi sức mạnh
- 他们 上周 已经 定亲 了
- Họ tuần trước đã đính hôn rồi.
- 那么 他 就 会 知道 如何 锁定 那些 父亲 和 女儿
- Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 我要 做 亲子鉴定 , 我 一直 觉得 我 是 垃圾堆 里 捡 来 的
- Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
定›