Đọc nhanh: 定期审计 (định kì thẩm kế). Ý nghĩa là: Kiểm toán định kỳ.
定期审计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm toán định kỳ
定期审计。是指每到一定时间都要进行的审计。而不定期审计,是指不确定审计时间,而临时进行的审计。例如,根据司法机关的委托,对某项案件进行专案审查,等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期审计
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
- 这些 科目 要 定期 审计
- Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 他 认真 审视 了 整个 计划
- Anh ấy xem xét kỹ toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
审›
期›
计›