定期车票 dìngqí chēpiào
volume volume

Từ hán việt: 【định kì xa phiếu】

Đọc nhanh: 定期车票 (định kì xa phiếu). Ý nghĩa là: Vé tầu định kỳ.

Ý Nghĩa của "定期车票" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

定期车票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vé tầu định kỳ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期车票

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 刹车 shāchē 讨论 tǎolùn

    - Họ quyết định ngừng thảo luận.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 需要 xūyào 定期 dìngqī 保养 bǎoyǎng

    - Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.

  • volume volume

    - 预定 yùdìng le dào 北京 běijīng de 直达 zhídá 车票 chēpiào

    - Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 电动车 diàndòngchē 需要 xūyào 定期 dìngqī 充电 chōngdiàn

    - Xe điện cần được sạc định kỳ.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - 车带 chēdài yào 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - Lốp xe cần kiểm tra định kỳ.

  • volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē de 磨合期 móhéqī hěn 重要 zhòngyào

    - Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.

  • - de 抵达 dǐdá 日期 rìqī dìng zài le xià 周三 zhōusān

    - Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao