Đọc nhanh: 定期车票 (định kì xa phiếu). Ý nghĩa là: Vé tầu định kỳ.
定期车票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vé tầu định kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期车票
- 他们 决定 刹车 讨论
- Họ quyết định ngừng thảo luận.
- 这辆 车 需要 定期 保养
- Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.
- 我 预定 了 到 北京 的 直达 车票
- Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.
- 电动车 需要 定期 充电
- Xe điện cần được sạc định kỳ.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 车带 要 定期检查
- Lốp xe cần kiểm tra định kỳ.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
- 他 的 抵达 日期 定 在 了 下 周三
- Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
期›
票›
车›