Đọc nhanh: 定局 (định cục). Ý nghĩa là: ngã ngũ; dứt khoát; kết cục, chắc chắn; tất nhiên; không thể tránh được. Ví dụ : - 事情还没定局,明天还可以再研究。 sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.. - 今年丰收已成定局。 năm nay được mùa là tất nhiên.
✪ 1. ngã ngũ; dứt khoát; kết cục
做最后决定
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
✪ 2. chắc chắn; tất nhiên; không thể tránh được
确定不移的形势
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定局
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 稳定 的 局面
- Cục diện ổn định.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 铁定 的 局面
- cục diện không thể thay đổi được.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
局›