Đọc nhanh: 定销 (định tiêu). Ý nghĩa là: định tiêu; hệ thống hạn ngạch cố định tiêu thụ.
定销 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định tiêu; hệ thống hạn ngạch cố định tiêu thụ
针对市场销售的固定限额体系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定销
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 他们 撤销 决定
- Họ hủy bỏ quyết định.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
销›