Đọc nhanh: 定向越野 (định hướng việt dã). Ý nghĩa là: định hướng xuyên quốc gia.
定向越野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định hướng xuyên quốc gia
cross-country orienteering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定向越野
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 她 决定 换个 职业 方向
- Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
定›
越›
野›