Đọc nhanh: 定位 (định vị). Ý nghĩa là: định vị; xác định vị trí, vị trí; định hướng. Ví dụ : - 医生用X光定位肿瘤。 Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.. - 用雷达定位飞机位置。 Dùng radar xác định vị trí máy bay.. - 科学家用仪器定位星球。 Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
定位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định vị; xác định vị trí
用仪器测定物体所在的位置;设定事物的地位
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
- 用 雷达 定位 飞机 位置
- Dùng radar xác định vị trí máy bay.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
定位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí; định hướng
测定的或设定的位置
- 每人 都 有 自己 的 定位
- Mỗi người đều có vị trí riêng.
- 定位 在 市场 中 非常 重要
- Vị trí trong thị trường rất quan trọng.
- 清晰 的 定位 有助于 成功
- Định hướng rõ ràng giúp đạt được thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定位
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 你 一定 能 让 那位 要 美杜莎 的 顾客 满意
- Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
定›