Đọc nhanh: 定位投篮 (định vị đầu lam). Ý nghĩa là: Ném bóng với hai chân chạm đất (set shot).
定位投篮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ném bóng với hai chân chạm đất (set shot)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定位投篮
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 咱们 比赛 投 篮球 吧
- Chúng ta thi đấu ném bóng rổ đi.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 你 一定 能 让 那位 要 美杜莎 的 顾客 满意
- Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 他 是 一位 经验丰富 的 酒店 经理 , 擅长 处理 客户 投诉
- Anh ấy là một quản lý khách sạn kỳ cựu, chuyên xử lý các khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
定›
投›
篮›