定弦 dìngxián
volume volume

Từ hán việt: 【định huyền】

Đọc nhanh: 定弦 (định huyền). Ý nghĩa là: lên dây; so dây (đàn), có ý định; có chủ định. Ví dụ : - 你先别追问我我还没定弦呢。 anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.

Ý Nghĩa của "定弦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定弦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lên dây; so dây (đàn)

定弦儿;调整乐器弦的松紧以校正音高

✪ 2. có ý định; có chủ định

比喻打定主意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先别 xiānbié 追问 zhuīwèn hái méi 定弦 dìngxián ne

    - anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定弦

  • volume volume

    - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 先别 xiānbié 追问 zhuīwèn hái méi 定弦 dìngxián ne

    - anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 流到 liúdào le 卢瑟福 lúsèfú de 口袋 kǒudài

    - Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:フ一フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NYVI (弓卜女戈)
    • Bảng mã:U+5F26
    • Tần suất sử dụng:Cao