Đọc nhanh: 定弦 (định huyền). Ý nghĩa là: lên dây; so dây (đàn), có ý định; có chủ định. Ví dụ : - 你先别追问我,我还没定弦呢。 anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
定弦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên dây; so dây (đàn)
定弦儿;调整乐器弦的松紧以校正音高
✪ 2. có ý định; có chủ định
比喻打定主意
- 你 先别 追问 我 , 我 还 没 定弦 呢
- anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定弦
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 你 先别 追问 我 , 我 还 没 定弦 呢
- anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
弦›