Đọc nhanh: 基础定位 (cơ sở định vị). Ý nghĩa là: Định vị móng.
基础定位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định vị móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础定位
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 这位 学者 有着 深厚 的 基础
- Học giả này có nền tảng vững chắc.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
基›
定›
础›