Đọc nhanh: 定息 (định tức). Ý nghĩa là: định tức; lợi tức cố định; tiền lãi cố định (ở Trung Quốc sau khi các ngành nghề thực hiện công tư hợp doanh, nhà nước có trả một số tiền lãi cố định cho các nhà tư bản trong một thời gian nhất định.).
定息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định tức; lợi tức cố định; tiền lãi cố định (ở Trung Quốc sau khi các ngành nghề thực hiện công tư hợp doanh, nhà nước có trả một số tiền lãi cố định cho các nhà tư bản trong một thời gian nhất định.)
中国私营工商业实行全行业公私合营后, 国家对工商业者的资产进行核定,在一定时期内按固定利率每年付给的利息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定息
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 银行 的 定期 账户 利息 高
- Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.
- 他们 决定 隐藏 这个 消息
- Họ quyết định giấu tin tức.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 这个 消息 是 确定 的
- Tin tức này là chắc chắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
息›