Đọc nhanh: 诗云亨通 (thi vân hanh thông). Ý nghĩa là: đạt vận.
诗云亨通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạt vận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗云亨通
- 财运亨通
- tài vận hanh thông
- 官运亨通
- số làm quan; con đường làm quan hanh thông.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 祝愿 你 今年 财运亨通 日进斗金
- Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 祝 你 财源 广进 , 财运亨通
- Chúc bạn tài lộc rộng mở, vận may phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
亨›
诗›
通›