Đọc nhanh: 官运 (quan vận). Ý nghĩa là: vận làm quan; số làm quan. Ví dụ : - 官运亨通 số làm quan; con đường làm quan hanh thông.
官运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận làm quan; số làm quan
做官的运气
- 官运亨通
- số làm quan; con đường làm quan hanh thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官运
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 运动 官府
- chạy chọt quan phủ.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 官运亨通
- số làm quan; con đường làm quan hanh thông.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
运›