Đọc nhanh: 时运亨通 (thời vận hanh thông). Ý nghĩa là: may mắn của chúng tôi là ở đó, mọi thứ đang diễn ra suôn sẻ (thành ngữ).
时运亨通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn của chúng tôi là ở đó, mọi thứ đang diễn ra suôn sẻ (thành ngữ)
our luck is in, everything is going smoothly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时运亨通
- 财运亨通
- tài vận hanh thông
- 官运亨通
- số làm quan; con đường làm quan hanh thông.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 运输 时间 通常 为 一周
- Thời gian vận chuyển thường là một tuần.
- 祝愿 你 今年 财运亨通 日进斗金
- Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 祝 你 财源 广进 , 财运亨通
- Chúc bạn tài lộc rộng mở, vận may phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亨›
时›
运›
通›