官办 guānbàn
volume volume

Từ hán việt: 【quan biện】

Đọc nhanh: 官办 (quan biện). Ý nghĩa là: nhà nước; quốc doanh. Ví dụ : - 官办企业 xí nghiệp quốc doanh

Ý Nghĩa của "官办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

官办 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà nước; quốc doanh

政府开办或经营

Ví dụ:
  • volume volume

    - 官办 guānbàn 企业 qǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官办

  • volume volume

    - 官僚 guānliáo 买办 mǎibàn 资产阶级 zīchǎnjiējí

    - tư sản mại bản quan liêu.

  • volume volume

    - 官办 guānbàn 企业 qǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 官办 guānbàn de 学校 xuéxiào

    - Đây là trường học do nhà nước quản lý.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 磨烦 mòfán le 说办 shuōbàn jiù bàn ba

    - không được lề mề, nói làm thì làm đi.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān tài 局促 júcù 恐怕 kǒngpà 办不成 bànbùchéng

    - ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 姐是 jiěshì zài bàn 欢乐 huānlè 时光 shíguāng ma

    - Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao