Đọc nhanh: 官办 (quan biện). Ý nghĩa là: nhà nước; quốc doanh. Ví dụ : - 官办企业 xí nghiệp quốc doanh
官办 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà nước; quốc doanh
政府开办或经营
- 官办 企业
- xí nghiệp quốc doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官办
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 官办 企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 这是 官办 的 学校
- Đây là trường học do nhà nước quản lý.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
官›