Đọc nhanh: 吃官司 (cật quan ti). Ý nghĩa là: bị kiện; dính líu đến pháp luật (vào tù hoặc bị xử phạt).
吃官司 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị kiện; dính líu đến pháp luật (vào tù hoặc bị xử phạt)
旧时指被控告受处罚或关在监狱里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃官司
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 我们 去 吃 寿司 吧
- Chúng ta đi ăn sushi nhé.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 错误 的 决策 让 公司 吃亏
- Những quyết định sai lầm khiến công ty phải chịu thiệt.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
吃›
官›