Đọc nhanh: 完全竞争 (hoàn toàn cạnh tranh). Ý nghĩa là: Perfect Competition Cạnh tranh hoàn hảo.
完全竞争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Perfect Competition Cạnh tranh hoàn hảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全竞争
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他们 完全 不同
- Họ hoàn toàn khác nhau.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
- 他 刚刚 说 的 完全正确 , 你 说 的 没错
- Những gì anh ấy vừa nói hoàn toàn đúng, bạn nói rất đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
全›
完›
竞›