Đọc nhanh: 扎寨 (trát trại). Ý nghĩa là: để thiết lập một đồn điền.
扎寨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thiết lập một đồn điền
to set up an encampment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎寨
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 他 的 训练 方式 非常 扎实
- Cách huấn luyện của anh ấy rất thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寨›
扎›