Đọc nhanh: 安葬 (an táng). Ý nghĩa là: chôn; an táng; chôn cất; mai táng. Ví dụ : - 现在我无法被安葬在犹太墓园里了 Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!. - 约翰甘迺迪被安葬在阿靈頓公墓。 J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
安葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chôn; an táng; chôn cất; mai táng
埋葬 (用于比较郑重的场合)
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安葬
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 他 安葬 了 他 的 父亲
- Anh ấy đã an táng cha của mình.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
葬›